Giới Thiệu về bộ điều khiển cisco air-ct3504-k9 Wireless Controller
Bộ điều khiển cisco air-ct3504-k9 Wireless Controller cung cấp tính linh hoạt để hỗ trợ nhiều chế độ triển khai trong cùng một bộ điều khiển
Chế độ tập trung cho môi trường trong khuôn viên trường, chế độ Cisco Flex Connect cho các nhánh nạc được quản lý qua mạng WAN và chế độ lưới (cầu) để triển khai trong đó có cáp Ethernet đầy đủ.
Bộ điều khiển cisco air-ct3504-k9 Wireless Controller là một thành phần của Mạng không dây hợp nhất của Cisco, bộ điều khiển 3504 cung cấp liên lạc thời gian thực giữa các điểm truy cập Aironet của Cisco, Cơ sở hạ tầng của Cisco và công cụ dịch vụ di động của Cisco và có thể tương thích với bộ điều khiển không dây của Cisco 5520 và 8540.
Bảng thông số kỹ thuật cisco air-ct3504-k9
AIR-CT3504-K9 | Thông số kĩ thuật |
Khả năng mở rộng và hiệu suất | Tối ưu hóa để kích hoạt các mạng thế hệ tiếp theo 802.11ac Wave 2, hỗ trợ: |
– 4-Gbps throughput | |
– 150 access points | |
– 3000 clients | |
– 1x Multigigabit Ethernet interface (up to 5 Gigabit Ethernet), + 4x 1 Gigabit Ethernet | |
– 4096 VLANs | |
Chuẩn không dây hỗ trợ | IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h, 802.11n, 802.11k, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac Wave 1 and Wave 2 |
Wired, switching, and routing | IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification, 1000BASE-T. 1000BASE-SX, 1000-BASE-LH, IEEE 802.1Q VLAN tagging, IEEE 802.1AX Link Aggregation |
Yêu cầu dữ liệu (RFC) | – RFC 768 UDP |
– RFC 791 IP | |
– RFC 2460 IPv6 | |
– RFC 792 Internet Control Message Protocol (ICMP) | |
– RFC 793 TCP | |
– RFC 826 Address Resolution Protocol (ARP) | |
– RFC 1122 Requirements for Internet Hosts | |
– RFC 1519 Classless Interdomain Routing (CIDR) | |
– RFC 1542 BOOTP | |
– RFC 2131 Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) | |
– RFC 5415 CAPWAP Protocol | |
– RFC 5416 CAPWAP Binding for 802.11 | |
Tiêu chuẩn bảo mật | – Wi-Fi Protected Access (WPA) |
– IEEE 802.11i (WPA2, RSN) | |
– RFC 1321 MD5 Message-Digest Algorithm | |
– RFC 1851 Encapsulating Security Payload (ESP) Triple Data Encryption Standard (3DES) Transform | |
– RFC 2104 HMAC: Keyed Hashing for Message Authentication | |
– RFC 2246 Transport Layer Security (TLS) Protocol Version 1.0 | |
– RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol | |
– RFC 2403 HMAC-MD5-96 within ESP and Authentication Header (AH) | |
– RFC 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH | |
– RFC 2405 ESP DES-CBC Cipher Algorithm with Explicit IV | |
– RFC 2407 Interpretation for Internet Security Association and Key Management Protocol (ISAKMP) | |
– RFC 2408 ISAKMP | |
– RFC 2409 Internet Key Exchange (IKE) | |
– RFC 2451 ESP Cipher Block Chaining (CBC)-Mode Cipher Algorithms | |
– RFC 3280 Internet X.509 Public Key Infrastructure (PKI) Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile | |
– RFC 4347 Datagram Transport Layer Security | |
– RFC 5426 TLS Protocol Version 1.2 | |
Mã hóa | Wired Equivalent Privacy (WEP) and Temporal Key Integrity Protocol-Message Integrity Check |
(TKIP-MIC): | |
– RC4 40, 104 and 128 bits (both static and shared keys) | |
– Advanced Encryption Standard (AES): CBC, Counter with CBC-MAC (CCM), Counter with CBC Message Authentication Code Protocol (CCMP) | |
– Data Encryption Standard (DES): DES-CBC, 3DES | |
– Secure Sockets Layer (SSL) and TLS: RC4 128-bit and RSA 1024- and 2048-bit | |
– DTLS: AES-CBC | |
– IPsec: DES-CBC, 3DES, AES-CBC | |
– 802.1AE MACsec encryption |
Mua thiết bị mạng CISCO chính hãng ở đâu?
– Quý Khách hàng có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0941 023 023 hoặc quaemail: sale@vattumang.net (8h00 đến 17h30 từ thứ 2 đến thứ 9):
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ TELIT
GPĐKKD số 0311367466 do Sở KHĐT TP.Hồ Chí Minh cấp ngày 28/11/2011
Địa chỉ VP: 435/2 Nguyễn Tri Phương, Phường 8, Quận 10, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại:(028) 35.39.59.79 – DĐ: 0941 023 023
Fax:(028) 6685 7388
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.